strangely /ˈstreɪndʒ.li/
(adverb)
một cách kì lạ
Ví dụ:
  • strangely shaped rocks
  • Strangely enough, I don't feel at all nervous.
  • She's been acting very strangely lately.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!