success /səkˈses/
(noun)
thành công
Ví dụ:
  • I didn't have much success in finding a job.
  • Their plan will probably meet with little success.
  • She was surprised by the book's success (= that it had sold a lot of copies).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!