supply /səˈplaɪ/
(verb)
cung cấp
Ví dụ:
  • Local schools supply many of the volunteers.
  • This one power station keeps half the country supplied with electricity.
  • foods supplying our daily vitamin needs

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!