tend /tend/
(verb)
có xu hướng, có khuynh hướng, thường
Ví dụ:
  • People tend to think that the problem will never affect them.
  • When I'm tired, I tend to make mistakes.
  • Women tend to live longer than men.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!