then /ðen/
(adverb)
(đề cập đến một mốc thời gian trong quá khứ hoặc tương lai)
Ví dụ:
  • Call again next week. They should have reached a decision by then.
  • She left in 1984 and from then on he lived alone.
  • Life was harder then because neither of us had a job.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!