trap /træp/
(verb)
làm ai mắc kẹt
Ví dụ:
  • We became trapped by the rising floodwater.
  • He was trapped in an unhappy marriage.
  • I feel trapped in my job.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!