usual /ˈjuːʒuəl/
(adjective)
thường lệ
Ví dụ:
  • They asked me why I wanted the job and why I thought I was suitable—you know, the usual thing.
  • It is usual to start a speech by thanking everybody for coming.
  • She made all the usual excuses.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!