wear /wer/
(verb)
mặc, đeo
Ví dụ:
  • All delegates must wear a badge.
  • She always wears black (= black clothes).
  • She was wearing a new coat.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!