Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng whose whose /huːz/ (pronoun) của ai (dùng trong câu hỏi) Ví dụ: I wonder whose this is. Whose house is that? Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!