against /əˈɡenst/
(preposition)
chống đối, ngược lại
Ví dụ:
  • That's against the law.
  • I'd advise you against doing that.
  • She is against seeing (= does not want to see) him.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!