answer /ˈæn·sər/
(verb)
trả lời
Ví dụ:
  • Answer me this: how did they know we were here?
  • ‘I'd prefer to walk,’ she answered.
  • to answer a letter/an advertisement

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!