answer /ˈæn·sər/
(verb)
trả lời
Ví dụ:
  • We are grateful to all those people who answered our call for help with fund-raising.
  • My prayers have been answered(= I have got what I wanted).
  • to answer the door(= to open the door when somebody knocks/rings)

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!