answer /ˈæn·sər/
(verb)
trả lời
Ví dụ:
  • My prayers have been answered(= I have got what I wanted).
  • We are grateful to all those people who answered our call for help with fund-raising.
  • He answered me with a smile.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!