damage /ˈdæmɪdʒ/
(verb)
làm hư hại, gây thiệt hại, phá hoại
Ví dụ:
  • emotionally damaged children
  • The fire badly damaged the town hall.
  • Several vehicles were damaged in the crash.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!