economy /ɪˈkɒnəmi/
(noun)
nền kinh tế
Ví dụ:
  • a market economy (= one in which the price is fixed according to both cost and demand)
  • the world economy
  • The economy is in recession.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!