excite /ɪkˈsaɪt/
(verb)
kích thích, làm ai phấn khích
Ví dụ:
  • The prospect of a year in India greatly excited her.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!