similarly /ˈsɪmɪləli/
(adverb)
tương tự, gần giống nhau
Ví dụ:
  • Husband and wife were similarly successful in their chosen careers.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!