tackle /ˈtækl/
(verb)
giải quyết, xử lí
Ví dụ:
  • The government is determined to tackle inflation.
  • Firefighters tackled a blaze in a garage last night.
  • I think I'll tackle the repairs next weekend.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!