teach /tiːtʃ/
(verb)
dạy học
Ví dụ:
  • He taught for several years before becoming a writer.
  • He teaches English to advanced students.
  • I'll be teaching history and sociology next term.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!